Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
偃卧 yển ngoạ
•
偃臥 yển ngoạ
1
/2
偃卧
yển ngoạ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm ngửa — Chỉ dáng điệu thảnh thơi mà cao ngạo. Thường chỉ thái độ của người ở ẩn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Nam phong vịnh - 南風詠
(
Nguyễn Hành
)
Bình luận
0
偃臥
yển ngoạ
Từ điển trích dẫn
1. Nằm ngửa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đào hoa giản cổ đằng ca - 桃花澗古藤歌
(
Chung Tinh
)
•
Đằng tiên ca - 藤鞭歌
(
Cao Bá Quát
)
•
Độ giang - 渡江
(
Đỗ Phủ
)
•
Nạp lương - 納涼
(
Vương Duy
)
Bình luận
0